THÔNG TIN HỌC PHÍ - FEES SCHEDULE
(ÁP
DỤNG TỪ 01/08/2019 – 31/07/2020)
I. HỌC PHÍ
CHÍNH KHÓA
Lớp
|
Tuổi
|
HỌC PHÍ CHÍNH KHÓA
|
Hàng tháng
|
đóng 3 tháng
|
đóng 6 tháng
|
đóng 9 tháng
|
đóng 12 tháng
|
Mức giảm học phí đóng
theo:
|
2.50%
|
5.00%
|
7.50%
|
10.00%
|
Mẫu giáo
|
3-6 tuổi
|
6,700,000
|
19,600,000
|
38,190,000
|
55,780,000
|
72,360,000
|
Nhà trẻ
|
25-36 tháng
|
7,000,000
|
20,480,000
|
39,900,000
|
58,280,000
|
75,600,000
|
19-24 tháng
|
7,200,000
|
21,060,000
|
41,040,000
|
59,940,000
|
77,760,000
|
13-18 tháng
|
7,400,000
|
21,650,000
|
42,180,000
|
61,610,000
|
79,920,000
|
6-12 tháng
|
7,700,000
|
22,520,000
|
43,890,000
|
64,100,000
|
83,160,000
|
Các ngày nghỉ lễ vẫn thu
học phí gồm các ngày sau:
|
24 ngày
|
1 -
|
Tết Dương lịch 1/1
|
|
|
1 ngày
|
2 -
|
Tết Nguyên Đán (dự kiến 2
tuần)
|
|
10 ngày
|
3 -
|
Giỗ tổ Hùng Vương
|
|
|
1 ngày
|
4 -
|
Lễ 30/04 - 01/05 Quốc
tế Lao Động.
|
|
2 ngày
|
5 -
|
Nghỉ tuần cuối niên học
để giáo viên soạn học cụ
|
6 ngày
|
6 -
|
Ngày Quốc tế Thiếu
Nhi 1/6
|
|
1 ngày
|
7 -
|
Ngày Quốc khánh 2/9
|
|
|
1 ngày
|
8 -
|
Giáng sinh nghỉ 1/2 ngày
24 và trọn ngày 25/12
|
1.5 ngày
|
A. Học phí chính khóa niên
học bao gồm:
|
|
1 -
|
Dịch vụ chăm sóc và dạy
trẻ từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (từ 7h00 đến 17h00);
|
|
2 -
|
Tã giấy (cho bé nhỏ);
|
|
|
|
3 -
|
Dịch vụ giặt ủi khăn,
chăn, gối…;
|
|
|
4 -
|
Phí học bơi lội,
Aerobics, hội họa
|
|
|
5 -
|
Tổ chức sự kiện hoặc dã
ngoại 1 chương trình/tháng
|
|
|
B. Các dịch vụ hỗ trợ miễn
phí khác:
|
|
|
|
1 -
|
Xổ giun cho trẻ từ 24
tháng tuổi trở lên 2 lần/1 năm;
|
|
2 -
|
Sổ Liên lạc nhằm cung cấp
thông tin về hoạt động nuôi dưỡng và giáo dục trẻ;
|
3 -
|
Dịch vụ cân đo hàng
tháng.
|
|
|
C. Chưa bao gồm:
|
|
|
|
1 -
|
Các môn ngoại khóa tự
chọn ngoài mục I.A.4. (ballet, võ)
|
|
2 -
|
Kinh phí dã ngoại những
chương trình lớn trong năm (Không quá 3 lần/niên học)
|
Trường
hợp bé đăng ký đi học nửa buổi từ 7h00 đến 12h00: học phí sẽ được tính bằng 70% học phí chính khóa.
Phụ huynh đón bé sau 12h00: học phí sẽ được tính nguyên ngày.
|
II. PHÍ
NHẬP HỌC ("NH") ĐỐI VỚI HỌC SINH MỚI: 2,000,000 đồng
|
* Phí nhập học bao gồm
toàn bộ lệ phí hành chánh liên quan tới bé (bộ hồ sơ lưu, sổ liên lạc,
v.v..).
|
* Lệ phí ghi danh nhập
học chỉ đóng cho lần đăng ký nhập học đầu tiên và không được hoàn lại,
|
* Trong trường hợp bé xin
phép nghỉ học, phí nhập học chỉ được bảo lưu trong vòng 2 tháng, (quá thời
hạn bảo lưu, sẽ phải đóng lại phí nhập học).
|
III. PHÍ CƠ
SỞ VẬT CHẤT: 3,000,000
đồng/năm
* Phí cơ sở vật chất
không hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào.
|
* Trường hợp bé tạm
nghỉ học, phí cơ sở vật chất sẽ được bảo lưu trong vòng 2 tháng (quá
thời hạn bảo lưu, sẽ phải đóng lại phí CSVC).
|
* Phí cơ sở vật
chất bao gồm:
|
1 -
|
Phòng học có máy điều hòa
không khí, quạt thông gió;
|
2 -
|
Bảng, bàn ghế, kệ, tủ
đựng hồ sơ học tập;
|
3 -
|
Thiết bị, tài liệu học
tập;
|
4 -
|
Đồ dùng bán trú cho bé:
|
|
*
Giường, gối nằm, mền, bàn chải, kem đánh răng, bộ đồ ăn, ly uống nước, ly uống
sữa
|
5 -
|
Đồ chơi trong lớp, dụng
cụ học tập, hệ thống sân chơi ngoài trời;
|
6 -
|
Smart TV LED; phòng mỹ
thuật, thể dục, nhạc..;
|
7 -
|
Hệ thống camera online
được lắp đặt từng phòng học.
|
IV. HỌC PHÍ
TRONG TRƯỜNG HỢP BÉ XIN NGHỈ HỌC
* Trường chỉ áp dụng hoàn
tiền học phí cho phụ huynh có thông báo bằng thư, email gửi tới bộ phận
học vụ trường, trong các trường hợp và điều kiện xin nghỉ như sau:
A. Trường hợp xin cho bé nghỉ học từ 01
tháng trở lên :
|
1 -
|
Đơn
xin nghỉ học của gia đình gửi cho nhà trường trước 1 tuần,
|
2 -
|
Phụ
huynh đóng phí bảo lưu 1 lần 2,000,000 đồng có giá trị tối đa 2 tháng, sau 2
tháng PH đóng phí NH, CSVC từ đầu
|
B. Trường hợp xin nghỉ 1/2 tháng :
|
1 -
|
Đơn
xin nghỉ học của gia đình gửi cho nhà trường trước 1 tuần,
|
2 -
|
Phụ
huynh đóng phí bảo lưu: 1,500,000 đồng và 1/2 học phí cho nửa tháng xin nghỉ.
|
Số phí này sẽ được cấn trừ vào học phí của
tháng sau hoặc hoàn trả nếu bé không còn đến học tại trường.
Các trường hợp xin nghỉ khác, không được
hoàn học phí.
|
Riêng
trường hợp học sinh nộp học phí theo quí, năm:
1.
Gia đình gửi đơn xin nghỉ
của bé trước một tuần,
2.
Nhà trường sẽ thông báo
hoàn tiền học phí sau khi trừ lại phí bảo lưu theo phương pháp như trên.
3. Tiền
học phí hoàn lại sẽ đươc cấn trừ vào các tháng tiếp theo và nhà
trường chỉ thanh toán lại số học phí còn lại khi bé ra trường.
V. CÁC
KHOẢN PHÍ KHÁC
1. Tiền
ăn: 1,200,000 đồng/tháng
·
Tiền ăn bao gồm: ăn sáng,
ăn trưa, ăn xế
·
Sữa công thức Abbott hoặc
sữa tươi Vinamilk, TH True Milk
Quy
định hoàn tiền ăn:
·
Bé không tham gia ăn sáng
tại trường không được trừ tiền ăn
·
Nếu bé nghỉ phép, phụ huynh
cần thông báo trước 15h ngày hôm trước. Tiền ăn của bé sẽ được hoàn hoặc giảm
trừ trong lần thanh toán học phí sau
·
Trường hợp báo trễ, không
được hoàn tiền ăn
2.
Phí ngoại khóa tự chọn (2 tiết/tuần):
-
Ballet: 300,000
đồng
-
Võ: 300,000 đồng
3. Phí
giữ trẻ ngày thứ Bảy:
-
Từ 8h00 đến 16h00:
500,000 đồng
-
Từ 16h00 trở đi:
150,000 đồng/giờ
4.
Phí giữ bé ngoài giờ:
-
Từ 17:00-18:00g:
80,000 đồng/giờ
-
Phí giữ bé từ
18:00: 100,000 đồng/giờ
-
Suất ăn chiều
ngoài giờ, sau 4 giờ chiều: 650,000 đồng/tháng hoặc 35,000 đồng/suất
VI. BẢNG
GIÁ DỊCH VỤ ĐƯA ĐÓN TỪ THỨ HAI TỚI THỨ SÁU
Lộ trình
|
2 chiều
|
1 chiều
|
|
Số km từ trường tới
nhà
|
<7 km
|
7-10 km
|
10-15 km
|
<4 km
|
4-7 km
|
7-10 km
|
|
Cước
phí ngày
|
90,000đ/ngày
|
115,000đ/ngày
|
140,000đ/ngày
|
55,000đ/ngày
|
70,000đ/ngày
|
90,000đ/ngày
|
|
Cước
phí 1 tháng
(trừ thứ 7 và CN)
|
1,400,000
|
1,800,000
|
2,200,000
|
1,100,000
|
1,400,000
|
1,800,000
|
|
|
* Với những địa điểm xa hơn 10 km
(1 chiều) chuyến, nhà trường sẽ tính theo thực tế quãng đường x
7,000đ/km
|
|
|
* Nhà trường
nhận đưa đón bé tới hai khu dân cư là KDC Đông Thủ Thiêm và KDC Mười Mẫu với
cước 500,000đ/chiều và 1,000,000đ/2 chiều và chỉ nhận bé đăng ký tháng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. ĐỒNG
PHỤC
TT
|
Sản phẩm
|
Số tiền
|
1
|
Áo
thun
|
150,000
|
2
|
Quần
shorts hoặc váy
|
150,000
|
3
|
Quần
thể dục
|
150,000
|
4
|
Mũ
|
30,000
|
5
|
Ba-lô
|
150,000
|
Việc trả và đổi
đồng phục được phép thực hiện trong vòng 5 ngày kể từ ngày mua (với điều kiện
đồng phục chưa qua sử dụng, còn nhãn hiệu và phụ huynh cung cấp chứng từ mua
đồng phục cho nhà trường).
VIII. QUY
ĐỊNH VỀ THU HỌC PHÍ
-
Thời gian thanh
toán học phí: từ ngày 1 đến ngày 5 hàng tháng;
-
Học phí được thanh
toán theo đúng thời hạn quy định. Các trường hợp trả muộn hơn so với thời hạn
sẽ phải nộp thêm như sau:
·
Chậm
từ 1-5 ngày:
( Từ ngày 6 -> 10 hàng tháng) nộp thêm 3% (Tính trên tổng mức nộp)
·
Chậm từ 6-10 ngày: (
Từ ngày 11-> 15 hàng tháng ) nộp thêm 5% ( Tính trên tổng mức nộp)
·
Chậm từ 11 ngày trở lên: Tạm
ngưng nhận trẻ.
IX. CHÍNH
SÁCH ƯU ĐÃI
*
Nếu phụ huynh học phí đóng theo quí, năm :
|
|
* sẽ
được giảm tiền phí và tiền ăn theo mức ở mục I.
|
*
Miễn phí nhập học và phí cơ sở vật chất cho từ bé thứ hai là
anh/chị/em ruột của HS học tại trường:
|
*
miễn đóng phí CSVC năm đầu tiên
|
* từ
năm thứ hai chỉ đóng 50% phí CSVC.
|
*
Học phí cho từ trẻ thứ 2 là anh chị em ruột học tại trường:
|
|
Giảm
10% học phí cho bé thứ 2.
|
|
X. PHƯƠNG
THỨC THANH TOÁN
Quý Phụ huynh có thể thanh toán học phí
theo các hình thức như sau:
1.
Thanh
toán trực tiếp tại trường bằng tiền mặt
2.
Thanh toán trực tiếp tại trường bằng:
-
Thẻ ghi
nợ nội địa (Debit): miễn phí ngân hàng
-
Thẻ tín dụng (Credit Visa, Master): cộng thêm phí ngân hàng 1.7%
3.
Thanh
toán chuyển qua tài khoản với
thông tin như sau:
-
Tên
người thụ hưởng: Lớp Mầm non Én Nhỏ
-
Số tài khoản: 166 147 779
-
Ngân
hàng: ACB – Chi nhánh Bến Thành
4.
Thanh
toán chuyển qua tài khoản với
thông tin như sau:
-
Tên
người thụ hưởng: Trường Mầm non Én Nhỏ
-
Số
tài khoản: 0071001020435
-
Ngân
hàng: Vietcombank – Chi nhánh Tp.HCM
Trường Mầm Non Én Nhỏ - Little Canary Skool xin chân
thành tri ân Quý Phụ huynh đã tin cậy và gửi gắm con em cho Nhà trường.