THÔNG TIN HỌC PHÍ - FEES SCHEDULE
ÁP DỤNG TỪ
01/08/2018 – 31/07/2019
I.
HỌC
PHÍ CHÍNH KHÓA
Class
|
Tuổi
|
HỌC PHÍ CHÍNH KHÓA (Tuition fee)
|
Lớp
|
Age
|
Hàng tháng
|
đóng 3 tháng
|
đóng 6 tháng
|
đóng 9 tháng
|
đóng 12 tháng
|
Mức
giảm học phí
|
2.50%
|
5.00%
|
7.50%
|
10.00%
|
Nhà
trẻ
Nursery
|
6-12 tháng
6-12 months old
|
7,500,000
|
21,940,000
|
42,750,000
|
62,440,000
|
81,000,000
|
13-18 tháng
13-18 months old
|
7,200,000
|
21,060,000
|
41,040,000
|
59,940,000
|
77,760,000
|
19-24 tháng
19-24 months old
|
7,000,000
|
20,480,000
|
39,900,000
|
58,280,000
|
75,600,000
|
25-36 tháng
25-36 months old
|
6,600,000
|
19,310,000
|
37,620,000
|
54,950,000
|
71,280,000
|
Mẫu
giáo
Kindergarten
|
3~4 tuổi
3~4 years old
|
6,500,000
|
19,010,000
|
37,050,000
|
54,110,000
|
70,200,000
|
4~5 tuổi
4~5 years old
|
6,500,000
|
19,010,000
|
37,050,000
|
54,110,000
|
70,200,000
|
5~6 tuổi
5~6 years old
|
6,500,000
|
19,010,000
|
37,050,000
|
54,110,000
|
70,200,000
|
Các ngày nghỉ lễ vẫn
thu học phí gồm các ngày sau:
|
24 ngày
|
1 -
|
Tết Dương lịch 1/1
|
1 ngày
|
2 -
|
Tết Nguyên Đán (dự
kiến 2 tuần)
|
10 ngày
|
3 -
|
Giỗ tổ Hùng Vương
|
1 ngày
|
4 -
|
Lễ 30/04 - 01/05 Quốc
tế Lao Động.
|
2 ngày
|
5 -
|
Nghỉ tuần cuối niên
học để giáo viên soạn học cụ
|
6 ngày
|
6 -
|
Ngày Quốc
tế Thiếu Nhi 1/6
|
1 ngày
|
7 -
|
Ngày Quốc khánh 2/9
|
1 ngày
|
8 -
|
Giáng sinh nghỉ 1/2
ngày 24 và trọn ngày 25/12
|
1.5 ngày
|
A. Học phí chính khóa niên học bao gồm:
|
|
|
|
1 -
|
Dịch vụ chăm sóc và dạy trẻ từ Thứ Hai đếnThứ Sáu;
|
|
|
|
2 -
|
Tã giấy (cho bé nhỏ);
|
|
|
|
|
|
3 -
|
Dịch vụ giặt ủi khăn, chăn, gối…;
|
|
|
|
|
4-
|
Một phần kinh phí dã ngoại/tháng.
|
|
|
|
|
B. Các dịch vụ hỗ trợ miễn phí khác:
|
|
|
|
|
|
1 -
|
Xổ giun cho trẻ từ 24 tháng tuổi trở lên 2 lần/1 năm;
|
|
|
|
2 -
|
Sổ Liên lạc nhằm cung cấp thông tin về hoạt động nuôi dưỡng
và giáo dục trẻ;
|
|
|
3 -
|
Dịch vụ cân đo hàng tháng.
|
|
|
|
|
C. Chưa bao gồm:
|
|
|
|
|
|
1 -
|
Các môn ngoại khóa
|
|
|
|
|
-
Bơi lội: Miễn phí năm học 2018 - 2019
|
|
|
|
-
Aerobic: Miễn phí năm học 2018 - 2019
|
|
|
|
-
Hội họa: Miễn phí năm học 2018 - 2019
|
|
|
|
-
Ballet: 300.000 Đồng/ tháng
|
|
|
|
-
Võ: 200.000 Đồng/tháng
|
|
|
2 -
|
Kinh phí dã ngoại những chương trình lớn trong năm (Không quá 3
lần/niên học)
|
|
|
II. PHÍ NHẬP HỌC
("NH") ĐỐI VỚI HỌC SINH MỚI: 2.000.000 đ
|
|
Ghi chú:
|
* Phí nhập học bao gồm toàn bộ lệ phí hành chánh liên quan tới
bé (bộ hồ sơ lưu, sổ liên lạc, v.v..).
|
|
|
* Lệ phí ghi danh nhập học chỉ đóng cho lần đăng ký nhập học đầu
tiên và không được hoàn lại.
|
|
|
* Trong trường hợp bé xin phép nghỉ học, phí nhập học chỉ được
bảo lưu trong vòng 2 tháng, (quá thời hạn bảo lưu, sẽ phải đóng lại phí nhập
học).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHÍ CƠ SỞ VẬT
CHẤT: 3.000.000 đ/năm
* Phí cơ sở vật chất không hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào.
|
* Trường hợp bé tạm nghỉ học, phí cơ sở vật chất sẽ được
bảo lưu trong vòng 2 tháng
|
(quá thời hạn bảo lưu, sẽ phải đóng lại phí CSVC).
|
|
* Phí cơ sở vật chất bao gồm:
|
|
|
1 -
|
Phòng học có máy điều hòa không khí, quạt thông gió;
|
2 -
|
Bảng, bàn ghế, kệ, tủ đựng hồ sơ học tập;
|
|
3 -
|
Thiết bị, tài liệu học tập;
|
|
|
4 -
|
Đồ dùng bán trú cho bé:
|
|
|
|
* Giường, gối nằm, mền, bàn chải, kem đánh
răng, bộ đồ ăn, ly uống nước, ly uống sữa
|
5 -
|
Đồ chơi trong lớp, hệ thống sân chơi ngoài trời;
|
6 -
|
Smart TV LED; phòng mỹ thuật, thể dục, nhạc..;
|
7 -
|
Hệ thống camera online được lắp đặt từng phòng học.
|
IV. HỌC PHÍ TRONG TRƯỜNG HỢP BÉ XIN NGHỈ HỌC
* Trường chỉ áp dụng hoàn tiền học phí cho
phụ huynh có thông báo bằng thư, email, SMS gửi tới bộ phận học vụ
trường, trong các trường hợp và điều kiện xin nghỉ như sau:
|
A. Trường hợp xin cho
bé nghỉ học từ 01 tháng trở lên :
|
1 -
|
Đơn xin nghỉ học của gia đình gửi cho nhà
trường trước 1 tuần,
|
2 -
|
Phụ huynh đóng phí bảo lưu 1 lần 1.000.000đ có
giá trị tối đa 2 tháng, sau 2 tháng PH đóng phí NH, CSVC từ đầu
|
B. Trường hợp xin nghỉ 1/2 tháng :
|
1 -
|
Đơn xin nghỉ học của gia đình gửi cho nhà
trường trước 1 tuần,
|
2 -
|
Phụ huynh đóng phí bảo lưu: 700,000 đ và 1/2 học
phí cho nửa tháng xin nghỉ.
|
C. Các trường hợp
nghỉ do bệnh (có giấy bác sĩ):
|
1 -
|
Nghỉ bệnh dưới 2 tuần:
|
Được hoàn 50% tiền học phí trên số ngày
nghỉ thực tế.
|
2 -
|
Nghỉ bệnh trên 2 tuần:
|
Sẽ áp dụng chính sách giống như các trường
hợp xin nghỉ phép ½ tháng và 1 tháng.
|
Số phí này sẽ
được cấn trừ vào học phí của tháng sau hoặc hoàn trả nếu bé
không còn đến học tại trường.
|
|
Riêng trường hợp học
sinh nộp học phí theo quí, năm:
|
1. Gia đình gửi đơn
xin nghỉ của bé trước một tuần,
|
2. Nhà trường sẽ
thông báo hoàn tiền học phí sau khi trừ lại phí bảo lưu theo phương pháp như
trên.
|
3. Tiền học phí hoàn lại sẽ đươc cấn trừ vào các
tháng tiếp theo và nhà trường chỉ thanh toán lại số học phí còn lại khi
bé ra trường.
|
V. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC
1. Tiền ăn:
ü Tiền ăn: 2 bữa ăn chính và 1 bữa
ăn xế
ü Sữa công thức Abbott hoặc sữa
tươi Vinamilk, TH True Milk
|
1.200.000
VNĐ/tháng
(đóng trước hàng tháng và tính theo thời gian học thực tế,
được hoàn lại nếu không ăn)
* Nếu đóng tiền ăn trên 3 tháng thì áp dụng mục giảm I.
|
2. Phí giữ trẻ ngày thứ Bảy (tới 16:00)
- Từ 16:00 trở đi
|
400.000đ
100.000đ/giờ
|
3. Phí
giữ bé ngoài giờ 17:00-18:00g
Phí giữ bé từ 18:00
Suất ăn chiều ngoài giờ, sau 5 giờ chiều
|
80.000đ/giờ
100.000đ/giờ
600.000/ tháng
30.000đ/suất
|
VI. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐƯA ĐÓN TỪ THỨ HAI
TỚI THỨ SÁU
Lộ trình
|
2 chiều
|
1 chiều
|
|
Số km từ trường
tới nhà
|
< 7km
|
7-10 km
|
10-15 km
|
< 4 km
|
4-7 km
|
7-10 km
|
|
Cước phí ngày
|
85.000đ/ngày
|
110.000đ/ngày
|
135.000đ/ngày
|
50.000đ/ngày
|
65.000đ/ngày
|
85.000đ/ngày
|
|
Cước phí 1
tháng (trừ Thứ Bảy và CN)
|
1,300,000
|
1,700,000
|
2,100,000
|
1,000,000
|
1,300,000
|
1,700,000
|
|
|
* Với những địa điểm xa hơn 10 km (1
chiều) chuyến, nhà trường sẽ tính theo thực tế quãng đường x
7,000đ/km
|
|
* Nhà trường nhận đưa đón bé tới hai khu dân
cư là KDC Đông Thủ Thiêm và KDC Mười Mẫu với cước 500,000đ/chiều và 1,000,000đ/2 chiều và chỉ nhận bé đăng
ký tháng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. ĐỒNG
PHỤC:
TT
|
Sản phẩm
|
Số tiền VND
|
1
|
Áo
thun
|
150.000
|
2
|
Quần
shorts hoặc váy
|
150.000
|
3
|
Quần
thể dục
|
150.000
|
4
|
Mũ
|
30.000
|
5
|
Ba-lô
|
150.000
|
Việc trả và đổi đồng phục được phép thực hiện
trong vòng 5 ngày kể từ ngày mua (với điều kiện đồng phục chưa qua sử dụng, còn
nhãn hiệu và phụ huynh cung cấp chứng từ mua đồng phục cho nhà trường).
VIII. QUY ĐỊNH VỀ THU HỌC PHÍ
-
Thời gian thanh toán học
phí: từ ngày 1 đến ngày 5 hàng tháng;
-
Học phí được thanh
toán theo đúng thời hạn quy định. Các trường hợp trả muộn hơn so với thời hạn
sẽ phải nộp thêm như sau:
-
Chậm
từ 1-5 ngày: ( Từ ngày 6
-> 10 hàng tháng) nộp thêm 3%( Tính trên tổng mức nộp)
-
Chậm
từ 6-10 ngày: ( Từ ngày
11-> 15 hàng tháng ) nộp thêm 5% ( Tính trên tổng mức nộp)
-
Chậm
từ 11 ngày trở lên: Tạm ngưng
nhận trẻ.
IX. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
* Nếu phụ huynh học phí đóng theo quí, năm :
|
|
* sẽ được giảm tiền phí và tiền ăn theo mức ở mục I.
|
* Miễn phí nhập học và phí cơ sở vật chất cho từ bé thứ
hai là anh/chị/em ruột của HS học tại trường:
|
* miễn đóng phí CSVC năm đầu tiên
|
* từ năm thứ hai chỉ đóng 50% phí CSVC.
|
* Học phí cho từ trẻ thứ 2 là anh chị em ruột học tại trường:
|
|
Giảm 10% học phí cho bé thứ 2.
|
Trường Mầm Non Én Nhỏ - Little
Canary Skool xin chân thành tri ân Quý Phụ huynh đã tin cậy và gửi gắm con em
cho Nhà trường.
|
Trân trọng,
Ban Giám Hiệu
|